🔍
Search:
ĐƯƠNG SỰ
🌟
ĐƯƠNG SỰ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 직접 관계가 있는 사람.
1
ĐƯƠNG SỰ:
Người có quan hệ trực tiếp với việc gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일에 직접 관계가 있는 사람.
1
CHÍNH BẢN THÂN, ĐƯƠNG SỰ:
Người có quan hệ trực tiếp với việc nào đó.
🌟
ĐƯƠNG SỰ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
일이나 상황에 대해 의견을 자세히 이야기하다.
1.
TRÌNH BÀY:
Nói chi tiết ý kiến về công việc hay tình huống.
-
2.
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람이 사실이나 의견을 말이나 글로 알리다.
2.
TƯỜNG TRÌNH:
Người có liên quan hay đương sự của vụ việc cho biết bằng lời nói hay chữ viết ý kiến hoặc sự thật ở cơ quan điều tra hay toà án.
-
Danh từ
-
1.
당사자나 관계자의 부탁을 받아 법률 일에 관한 서류를 작성하거나 인증을 해 주는 사람.
1.
NGƯỜI CÔNG CHỨNG, CÔNG CHỨNG VIÊN:
Người tiếp nhận sự phó thác của đương sự hoặc người có liên quan lập các hồ sơ liên quan đến luật pháp hoặc chứng nhận cho.
-
Danh từ
-
1.
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람이 말한 사실이나 의견을 적은 문서.
1.
BẢN TƯỜNG TRÌNH:
Văn bản ghi chép lại ý kiến hoặc sự thật mà người có liên quan hay đương sự của vụ việc nói ở cơ quan điều tra hay toà án.
-
Động từ
-
1.
일이나 상황에 대해 의견이 자세히 이야기되다.
1.
ĐƯỢC TRÌNH BÀY:
Ý kiến về công việc hay tình huống được nói chi tiết.
-
2.
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람으로부터 사실이나 의견이 말이나 글로 알려지다.
2.
ĐƯỢC TƯỜNG TRÌNH:
Người có liên quan hay đương sự của vụ việc cho biết bằng lời nói hay chữ viết ý kiến hoặc sự thật ở cơ quan điều tra hay toà án.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 상황에 대해 의견을 자세히 이야기함. 또는 그러한 이야기.
1.
SỰ TRẦN THUẬT, SỰ TRÌNH BÀY:
Việc kể chi tiết ý kiến về công việc hay tình huống. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
2.
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람이 사실이나 의견을 말이나 글로 알리는 것. 또는 그러한 일.
2.
SỰ TƯỜNG TRÌNH:
Việc người có liên quan hay đương sự của vụ việc cho biết bằng lời nói hay chữ viết ý kiến hoặc sự thật ở cơ quan điều tra hay toà án. Hoặc việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
제삼자가 다투는 당사자 사이에 끼어서 다툼을 그치게 하도록 제시하는 안.
1.
PHƯƠNG ÁN ĐIỀU ĐÌNH, PHƯƠNG ÁN HÒA GIẢI:
Phương án người thứ ba xen vào giữa các bên đương sự đang tranh cãi, đưa ra để chấm dứt tranh cãi.
-
Danh từ
-
1.
일이 끝난 뒤에 그 일에 관해 나는 소문.
1.
TIẾNG ĐỒN:
Tiếng đồn về một việc gì khi việc đó đã kết thúc.
-
2.
당사자 모르게 다른 사람들 사이에서 떠도는 소문.
2.
TIẾNG ĐỒN LÉN, TIẾNG ĐỒN TỪ SAU LƯNG:
Tiếng đồn lan giữa những người khác mà đương sự không biết.